1. Giới thiệu về máy đo đa khí Senko SP-MGTP
Máy đo đa khí Senko SP-MGTP là thiết bị chuyên dụng giúp phát hiện và giám sát nhiều loại khí nguy hiểm trong môi trường làm việc. Sản phẩm này tích hợp bơm hút khí, giúp đo nhanh chóng và chính xác nồng độ các khí độc hại, đảm bảo an toàn cho người lao động trong các lĩnh vực như khai thác mỏ, xử lý nước thải, công nghiệp hóa chất, và không gian hạn chế.


2. Các loại khí SP-MGTP có thể đo được
Senko SP-MGTP có khả năng đo đồng thời nhiều loại khí, lên tới 6 khí, với tùy chọn lựa chọn từ danh sách 37 loại khí độc khác nhau, bao gồm:
- Oxygen (O₂) – Kiểm soát mức oxy trong không khí.
- Carbon monoxide (CO) – Phát hiện khí CO độc hại.
- Hydrogen sulfide (H₂S) – Giám sát khí H₂S gây nguy hiểm.
- Khí dễ cháy (LEL – Lower Explosive Limit) – Cảnh báo nguy cơ cháy nổ do khí dễ cháy.
- Sulfur dioxide (SO₂) – Phát hiện khí SO₂ độc hại.
- Nitrogen dioxide (NO₂) – Giám sát khí NO₂ nguy hiểm.
Ngoài ra, người dùng có thể tùy chọn cấu hình máy để đo các loại khí khác trong danh sách lên đến 37 loại khí độc, phù hợp với nhu cầu sử dụng trong từng môi trường làm việc cụ thể.




3. Đặc điểm nổi bật Senko SP-MGTP
- Công nghệ cảm biến tiên tiến: Sử dụng cảm biến chất lượng cao, giúp đo nhanh và chính xác nồng độ khí.
- Tích hợp bơm hút khí: Hỗ trợ lấy mẫu khí từ khoảng cách xa, phù hợp với môi trường có nguy cơ cao.
- Màn hình hiển thị rõ nét: Trang bị màn hình LCD hiển thị thông tin trực quan, dễ đọc ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.
- Cảnh báo âm thanh, rung và đèn LED: Hỗ trợ cảnh báo đa dạng khi nồng độ khí vượt ngưỡng an toàn.
- Thiết kế bền bỉ: Chống nước, chống bụi và chịu được va đập mạnh, phù hợp cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
- Dung lượng pin cao: Hoạt động liên tục trong nhiều giờ, giúp giám sát khí hiệu quả suốt cả ca làm việc.
4. Ứng dụng thực tế của máy bơm hút Senko SP-MGTP
Senko SP-MGTP là thiết bị lý tưởng cho các ngành nghề:
- Khai thác mỏ: Giám sát khí độc trong hầm lò.
- Công nghiệp hóa chất: Kiểm tra rò rỉ khí độc hại.
- Xử lý nước thải: Đo nồng độ H₂S, CH₄ trong môi trường làm việc.
- Không gian hạn chế: Đảm bảo an toàn khi làm việc trong bồn chứa, ống cống hoặc khoang kín.
5. Thông Số Kỹ Thuật Máy Dò Khí Senko SP-MGTP
Model | SP-MGTP |
---|---|
Kích thước | 77(W) x 147(H) x 54(D)mm |
Cân nặng | 400g(Expected) |
Self-Test | Full function self-test upon activation, Sensor/Battery/Pump and circuitry-continuous |
Detecting Method | Pump |
Màn hình hiển thị | LCD Dislay (Back-light) |
Cảnh báo | LED flashing, Sound, Vibration |
Cảm biến | O2, CO, H2S : Electrochemical / Combustible(LEL) : IR or Pellistor / CO2 : IR / VOCs : PID |
Nhiệt độ hoạt động | -20℃ ~ +50℃ |
Độ ẩm hoạt động | 5~95% RH(Non-Condensing) |
Pin | Rechargeable Li-ion power supply unit (4,000mAh) |
Chống nước | IP67 |
Thời gian sạc máy | 4-6hours |
Thời gian pin sử dụng | IR : 5 days continuous / Pellistor : 30 hours continuous (Expected) |
Cảnh báo pin yếu | 20 minutes / 10 minutes / 5 minutes expired : 5 long beeps/flashes and then Off is displayed |
Bảo hành | 2 năm |
Optional Accessory | IR Link, Docking Station(Expected) |
Chứng chỉ | IECEx : Ex ia llC T4 Ga orr Ex da ia llC T4 Ga(Expected) |
6. Danh sách các khí máy Senko SP-MGTP có thể đo
Máy Senko SP-MGTP có thể dò lên tới 37 loại khí, dưới đây là bảng các phiên bản và cảm biến đo tương ứng
Model | Các phiên bản của SP-MGTP |
SP-MGTP | O2, CO/H2S, CH4(Catalytic) |
O2, CO/H2S, CH4(Catalytic), PID | |
O2, CO/H2S, CH4(Catalytic), SO2 | |
O2, CO/H2S, CH4(Catalytic), CL2 | |
O2, CO/H2S, CH4(Catalytic), NH3 | |
O2, CO/H2S, CH4(Catalytic), H2 | |
O2, CO/H2S, CH4(Catalytic), NO2 | |
O2, CO/H2S, CH4(Catalytic), HF(10ppm) | |
O2, CO/H2S, CH4(Catalytic), HCN(50ppm) | |
O2, CO/H2S, CH4, HCL | |
O2, CO, H2S, CH4(IR) | |
O2, CO/H2S, CH4(IR), PID | |
O2, CO/H2S, CH4(IR), SO2 | |
O2, CO/H2S, CH4(IR), CL2 | |
O2, CO/H2S, CH4(IR), NH3 | |
O2, CO/H2S, CH4(IR), H2 | |
O2, CO/H2S, CH4(IR), NO2 | |
O2, CO/H2S, CH4(IR), HF(10ppm) | |
O2, CO/H2S, CH4(IR), HCN(50ppm) O2 | |
CO/H2S, CH4(IR), HCL | |
O2, CO/H2S, CH4/CO2(IR) | |
O2, CO/H2S, CH4/CO2(IR), PID | |
O2, CO/H2S, CH4/CO2(IR), SO2 | |
O2, CO/H2S, CH4/CO2(IR), CL2 | |
O2, CO/H2S, CH4/CO2(IR), NH3 | |
O2, CO/H2S, CH4/CO2(IR), H2 | |
O2, CO/H2S, CH4/CO2(IR), NO2 | |
O2, CO/H2S, CH4/CO2(IR), HF(10ppm) | |
O2, CO/H2S, CH4/CO2(IR), HCN(50ppm) | |
O2, CO/H2S, CH4/CO2(IR), HCL |